Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
abbreviations /əˌbriː.viˈeɪ.ʃən/ = NOUN: cách viết tắc, sự tóm tắc, tóm lược; USER: chữ viết tắt, viết tắt, chữ viết tắt được, từ viết tắt

GT GD C H L M O
ability /əˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: khả năng, sức lực, tài năng, tiền sẳn có, tư cách; USER: khả năng, khả năng, khả, năng, năng lực

GT GD C H L M O
able /ˈeɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: khả năng, có đủ tư cách, có tài năng, đủ tài; USER: thể, có thể, có khả năng, khả năng, có

GT GD C H L M O
access /ˈæk.ses/ = NOUN: cơ hội gần, lại gần, lối vào, quyền, tới gần; USER: truy cập, truy cập vào, truy, tiếp cận, cận

GT GD C H L M O
account /əˈkaʊnt/ = NOUN: trương mục, lợi, biểu, kế toán, cải nhau, lợi ích, phép tính toán, sổ nhà băng, tường thuật, thuật lại, bản kê, sự đánh gía, sự kể lại; VERB: giải thích, cắt nghỉa, xem như; USER: tài khoản, tài khoản của, khoản, chiếm, tính

GT GD C H L M O
achieve /əˈtʃiːv/ /əˈtʃiːv/ = VERB: đắc thắng, hoàn thành, thi hành; USER: đạt được, đạt, đạt được các

GT GD C H L M O
acronyms /ˈæk.rə.nɪm/ = USER: từ viết tắt, viết tắt, các từ viết tắt, chữ viết tắt, tên viết tắt

GT GD C H L M O
added /ˈæd.ɪd/ = VERB: gia tăng, chấp thêm, nói hay viết thêm, thêm vào; USER: thêm, thêm vào, bổ sung, nhất, tăng

GT GD C H L M O
all /ɔːl/ = PRONOUN: tất cả; ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại; USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài

GT GD C H L M O
allows /əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa; USER: cho phép, phép, cho phép các

GT GD C H L M O
also /ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy; USER: cũng, còn, cũng có, có, cung

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
analytics /ˌanlˈitiks/ = NOUN: giải tích; USER: phân tích, Analytics, Analytics của, phân tích trang, các phân tích

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
android /ˈæn.drɔɪd/ = USER: Android, Android của

GT GD C H L M O
annual /ˈæn.ju.əl/ = ADJECTIVE: một năm, hàng năm, từng năm, cây chỉ sống một năm; USER: hàng năm, năm, thường niên, hàng, hằng năm

GT GD C H L M O
answers /ˈɑːn.sər/ = NOUN: câu đáp, câu trả lời, kháng biện, lời biện bác, đánh trả lại, phép giải, thơ phúc đáp; USER: câu trả lời, trả lời, đáp, các câu trả lời, giải đáp

GT GD C H L M O
any /ˈen.i/ = ADJECTIVE: bất cứ người nào, một vài cái gì; ADVERB: không thể được; PRONOUN: bất cứ ai, không có chút gi, một vài ngày nào, một vài việc gì; USER: bất kỳ, bất cứ, nào, có, mọi

GT GD C H L M O
anything /ˈen.i.θɪŋ/ = PRONOUN: bất cứ vật gì, mọi vật, tất cả; USER: bất cứ điều gì, bất cứ thứ gì, gì, điều gì, bất cứ điều

GT GD C H L M O
app /æp/ = USER: ứng dụng, ứng, app, ứng dụng của

GT GD C H L M O
apps /æp/ = USER: ứng dụng, các ứng dụng, ứng, Apps, Phần mềm

GT GD C H L M O
are /ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
asked /ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu; USER: hỏi, yêu cầu, yêu, được hỏi, đã hỏi

GT GD C H L M O
audio /ˈɔː.di.əʊ/ = USER: âm thanh, audio, âm, thanh, nhạc

GT GD C H L M O
automatically /ˌɔː.təˈmæt.ɪ.kəl.i/ = USER: tự động, sẽ tự động, tự, cách tự động, tự động được

GT GD C H L M O
available /əˈveɪ.lə.bl̩/ = ADJECTIVE: có hiệu lực, có ích, có lợi, có thể dùng, rảnh rang, sẳn sàng để dùng, tiện lợi; USER: có sẵn, sẵn, có, nao, sẵn có

GT GD C H L M O
awareness /əˈweə.nəs/ = NOUN: sự đoán trước, sự phòng bị; USER: nhận thức, nâng cao nhận thức, cao nhận thức, nhận thức về, nhận thức của

GT GD C H L M O
back /bæk/ = NOUN: lưng, chổ trong cùng, hậu vệ, phần sau, ngã, té ngữa; ADVERB: trở lại, trở về, lui một bước, về truớc; ADJECTIVE: ở phía sau; USER: lưng, lại, trở lại, trở, sau

GT GD C H L M O
based /-beɪst/ = VERB: căn cứ vào; USER: dựa, theo, trụ sở, căn cứ, dựa trên

GT GD C H L M O
be /biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc; USER: được, là, thể, có, phải

GT GD C H L M O
been /biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng

GT GD C H L M O
between /bɪˈtwiːn/ = PREPOSITION: khoảng giữa; USER: giữa, giữa các, từ

GT GD C H L M O
blackberry /ˈblæk.bər.i/ = NOUN: trái ngấy; USER: blackberry, thoại BlackBerry, blackberry của, của BlackBerry

GT GD C H L M O
booths /bo͞oTH/ = NOUN: lều, quán, rạp; USER: gian hàng, trạm, các gian hàng, quầy, buồng,

GT GD C H L M O
browser /ˈbraʊ.zər/ = USER: trình duyệt, duyệt, của trình duyệt, trình duyệt của

GT GD C H L M O
browsers /ˈbraʊ.zər/ = USER: trình duyệt, các trình duyệt, duyệt

GT GD C H L M O
but /bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà; ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài; USER: nhưng, mà

GT GD C H L M O
button /ˈbʌt.ən/ = NOUN: cái nút, nụ hoa, nút áo, nút bấm chuông; USER: nút, vào nút, phím, button, nut

GT GD C H L M O
buttons /ˈbʌt.ən/ = NOUN: cái núm; USER: nút, các nút, nút bấm, phím

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
can /kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây; VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
care /keər/ = NOUN: thẻ, bài, thiếp, bàn chải, máy chải len, máy chải tơ, bảng yết thị, quảng cáo, chương trình cuộc đua, con lúc lắc; USER: quan tâm, chăm sóc, tâm, quan tâm đến, quan

GT GD C H L M O
case /keɪs/ = NOUN: khi, trường hợp, cảnh ngộ, bọc, chuyện khó sử, tình cảnh, chứng bịnh, đại khái, thùng, thùng đựng hàng hóa; VERB: bao, sách bằng bìa cứng; USER: khi, trường hợp, hợp, trường, vụ

GT GD C H L M O
certain /ˈsɜː.tən/ = ADJECTIVE: chắc chắn, xác thực, định rỏ, đôi chút, nhất định; NOUN: đích xác, ít nhiều; USER: nhất định, một số, số, nào đó, chắc chắn

GT GD C H L M O
click /klɪk/ = VERB: có mang, bị đánh đập, bị la mắng, kêu lẻng xẻng, đạt mục đích; NOUN: đi đôi, kêu lạch cạch, kêu tích tắc, tiếng cạch, tiếng chắt lưởi, tiếng chép miệng, tiếng lẻng xẻng, may mắn; USER: nhấp, nhấp vào, bấm, nhấn, kích

GT GD C H L M O
clicked /klɪk/ = VERB: có mang, bị đánh đập, bị la mắng, kêu lẻng xẻng, đạt mục đích; USER: nhấp, click, bấm, nhấp vào, nhấp chuột

GT GD C H L M O
clicks /klɪk/ = NOUN: đi đôi, kêu lạch cạch, kêu tích tắc, tiếng cạch, tiếng chắt lưởi, tiếng chép miệng, tiếng lẻng xẻng, may mắn; USER: nhấp chuột, lần nhấp chuột, các nhấp chuột, nhấp, cú nhấp chuột

GT GD C H L M O
close /kləʊz/ = NOUN: bế mạc, gần, khít, bọc kín, chổ đất rào kín; ADJECTIVE: âm điệu, chấm dứt, làm xong; ADVERB: kết liểu, kết thúc; VERB: chận đường, kín miệng; USER: đóng, đóng cửa, gần, close, nhắm

GT GD C H L M O
cloud /klaʊd/ = NOUN: vân, một đám, bao phủ, dầy đặc, một cụm mây, một đám đông đặc, một làn; VERB: mây che, án mây, làm cho có lằn; USER: điện toán đám mây, đám mây, toán đám mây, mây, cloud

GT GD C H L M O
code /kəʊd/ = NOUN: pháp điển, luật lệ, qui tắt, sách luật, bộ luật, mật mã; VERB: ám hiệu, dấu hiệu, biên tập pháp điển; USER: đang, Mở, mã, mã số, đoạn code

GT GD C H L M O
color /ˈkʌl.ər/ = NOUN: màu, sắc, cách tô màu, màu da, màu sắc, nước da, nghệ thuật; VERB: tô màu, đỏ mặt, lạc lối, màu da, màu sắc; USER: màu, màu sắc, Tiền Màu, Color

GT GD C H L M O
consoles = NOUN: bàn có chân cong chụm lại, bộ phận dứơi của dương cầm; USER: console, bàn giao tiếp, bàn giao, game, băng"

GT GD C H L M O
contains /kənˈteɪn/ = VERB: đựng, bao hàm, chứa; USER: chứa, có chứa, có, bao gồm, chứa các

GT GD C H L M O
content /kənˈtent/ = NOUN: thỏa mản, vui lòng, đẹp ý, toại ý, thuận, sự bằng lòng, vật đựng; ADJECTIVE: bằng lòng, vui thích, vừa lòng, mãn nguyện; VERB: làm thỏa mản, làm vui lòng, làm vừa ý; USER: nội dung, dung, nội dung của, content, hàm

GT GD C H L M O
converts /kənˈvɜːt/ = NOUN: vào đạo; USER: chuyển đổi, chuyển, đổi, chuyển đổi các, thể chuyển đổi

GT GD C H L M O
cope /kəʊp/ = VERB: choàng áo lể, chống cự, xây mái, đương đầu, vượt qua sự khó khăn; NOUN: bầu trời, vòm trời, áo lể của giáo sỉ, phần trên của khuôn đúc; USER: đối phó, đương đầu, ứng phó, phó, đương

GT GD C H L M O
correctly /kəˈrekt/ = ADVERB: sửa chửa, sự trừng trị; USER: một cách chính xác, chính xác, đúng, cách chính xác, xác

GT GD C H L M O
costs /kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ; USER: chi phí, giá, phí, các chi phí, chi

GT GD C H L M O
course /kɔːs/ = NOUN: khóa học, đường đi, đường vận chuyển, lớp học, món ăn, dòng nước, dòng sông, phương hướng, tất như thế, sự tiến hành, sự trôi chảy, dĩ nhiên; VERB: chảy, chạy, đuổi theo; USER: Tất nhiên, Dĩ nhiên, nhiên, trình, khóa học

GT GD C H L M O
create /kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức; USER: tạo, tạo ra, tạo ra các, tạo các, tạo nên

GT GD C H L M O
customer /ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua; USER: khách hàng, của khách hàng, Customer, khách, của khách

GT GD C H L M O
customers /ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua; USER: khách hàng, khách, các khách hàng, khách hàng của, cho khách hàng

GT GD C H L M O
customized /ˈkʌs.tə.maɪz/ = USER: tùy chỉnh, tùy biến, tùy, hoá, chỉnh

GT GD C H L M O
daily /ˈdeɪ.li/ = ADJECTIVE: mổi ngày, hằng ngày, thường ngày; ADVERB: mổi ngày, hằng ngày; NOUN: nhật báo; USER: hàng ngày, ngày, mỗi ngày, hằng ngày, hàng ngày của

GT GD C H L M O
date /deɪt/ = NOUN: ngày, kỳ, ngày tháng, kỳ hạn, niên hiệu, ngày tháng năm, nhật ký, thông hiểu, thời gian, thời kỳ, chung kỳ; VERB: bắt đầu từ, đề ngày tháng, kể từ thời kỳ, viết niên hiệu; USER: ngày, gia ngày, gia, Date, nay

GT GD C H L M O
day /deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng; ADJECTIVE: suốt ngày; USER: ngày, trong ngày, một ngày, ngày hôm, vào ngày

GT GD C H L M O
design /dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng; VERB: bày ra một kiểu, dành riêng cho, dự định, quyết định cho, sáng kiến, sắp đặt; USER: thiết kế, kế, thiết, thiết kế của

GT GD C H L M O
developed /dɪˈvel.əpt/ = VERB: khai triển, biểu lộ, khai khẩn, khuếch trương, mở mang, nở nang, tỏ ra, xổ ra, làm nẩy nở, rữa phim ảnh; USER: phát triển, xây dựng, được phát triển, đã phát triển, triển

GT GD C H L M O
device /dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương; USER: thiết bị, điện thoại, điện, thoại, thiết

GT GD C H L M O
devices /dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương; USER: thiết bị, các thiết bị, thiết, thiết bị này, bị

GT GD C H L M O
dictionaries /ˈdɪk.ʃən.ər.i/ = NOUN: tự điển; USER: từ điển, điển, bộ từ điển, Ngôn ngữ, các từ điển

GT GD C H L M O
dictionary /ˈdɪk.ʃən.ər.i/ = NOUN: tự điển; USER: từ điển, điển, dictionary, từ điển Tiếng

GT GD C H L M O
difference /ˈdɪf.ər.əns/ = NOUN: bất đồng, tình trạng khác nhau, dị đồng, khác nhau, phân biệt, hiệu số của hai số; VERB: phần hơn kém, phân biệt; USER: sự khác biệt, khác biệt, chênh lệch, khác nhau, khác

GT GD C H L M O
different /ˈdɪf.ər.ənt/ = ADJECTIVE: khác nhau, bất đồng, khác, khác thường; USER: khác nhau, khác, nhau, khác biệt

GT GD C H L M O
do /də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi; NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào; USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện

GT GD C H L M O
document /ˈdɒk.jʊ.mənt/ = NOUN: văn thư, bằng chứng, giấy má, tài liệu; VERB: dẩn chứng, kiếm tài liệu; USER: tài liệu, tài liệu cho, văn bản, văn

GT GD C H L M O
documents /ˈdɒk.jʊ.mənt/ = NOUN: văn thư, bằng chứng, giấy má, tài liệu; USER: tài liệu, các văn bản, các tài liệu, văn bản, văn

GT GD C H L M O
does /dʌz/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch; USER: không, làm, hiện, thực hiện, nào

GT GD C H L M O
doesn

GT GD C H L M O
download /ˌdaʊnˈləʊd/ = USER: tải về, tải, tải về các, tải xuống

GT GD C H L M O
dozens /ˈdʌzən/ = USER: hàng chục, hàng tá, chục, tá

GT GD C H L M O
easily /ˈiː.zɪ.li/ = ADVERB: dể dãi; USER: dễ dàng, dễ, cách dễ dàng, một cách dễ dàng, khách dễ dàng

GT GD C H L M O
enable /ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền; USER: cho phép, phép, giúp, kích hoạt, sử

GT GD C H L M O
enabled /ɪˈneɪ.bl̩d/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền; USER: kích hoạt, cho phép, được kích hoạt, phép, giúp

GT GD C H L M O
enables /ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền; USER: cho phép, phép, giúp, cho phép các, phép các

GT GD C H L M O
encountered /ɪmˈbreɪs/ = VERB: gặp, chạm trán, đụng độ; USER: gặp, gặp phải, bắt gặp, đã gặp

GT GD C H L M O
end /end/ = NOUN: đuôi, chung cuộc, chủ định, đầu, đầu cùng, kết qủa, lúc lâm chung, ý định, đầu cuối, mục đích, giới hạn, kết cuộc; VERB: thôi, chấm dứt, chung qui, kết liểu; USER: cuối, kết thúc, thúc, cuối cùng, cấp

GT GD C H L M O
enjoying /ɪnˈdʒɔɪ/ = VERB: ham, hưởng thụ, thích thú, thưởng thức, vui thích; USER: thưởng thức, được hưởng, hưởng, tận hưởng, thưởng

GT GD C H L M O
equipped /ɪˈkwɪpt/ = VERB: chuẩn bị, cung cấp dụng cụ, sắp đặt, trang hoàng, sữa soạn; USER: trang bị, được trang bị, trang, được trang

GT GD C H L M O
exactly /ɪɡˈzækt.li/ = ADVERB: đúng, chính xác, đúng như vậy, hoàn toàn đúng; USER: chính xác, chính xác những, đúng, chính, cách chính xác

GT GD C H L M O
example /ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu; USER: Ví dụ, dụ, Chẳng hạn, dụ như, như

GT GD C H L M O
facilitate /fəˈsɪl.ɪ.teɪt/ = VERB: thuận tiện, làm cho dể dàng; USER: tạo điều kiện, tạo điều kiện cho, tạo thuận lợi, tạo thuận lợi cho, điều kiện

GT GD C H L M O
fee /fiː/ = NOUN: học phí, lảnh địa, tài sản thừa kế, tiền công; USER: lệ phí, phí, chi phí, khoản phí, lệ phí trước

GT GD C H L M O
feel /fiːl/ = NOUN: sờ mó, cãm giác; VERB: bắt mạch, dò sét, cãm giác, cãm thấy, rờ rẫm; USER: cảm thấy, cảm, cảm nhận, thấy, cảm giác

GT GD C H L M O
female /ˈfiː.meɪl/ = ADJECTIVE: đàn bà, giống cái, giống mái, phụ nữ; NOUN: nữ; USER: nữ, phụ nữ, cái, female

GT GD C H L M O
files /faɪl/ = NOUN: văn thư, báo sưu tập, hộc tủ, tập giấy, tờ bìa, hồ sơ, ngăn cất hồ sơ, cái giũa, hàng dãy; USER: file, các tập tin, các file, tập, tác phẩm

GT GD C H L M O
fit /fɪt/ = ADJECTIVE: vừa, vừa vặn, có thể, đủ tư cách, mạnh khỏe, sẳn sàng; NOUN: bất tỉnh nhân sự, cơn bộc phát, làm cho đúng; VERB: làm cho vừa, phù hợp, sắm sửa trang bị; USER: phù hợp, phù hợp với, vừa, thích hợp, hợp

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
format /ˈfɔː.mæt/ = NOUN: khích thước của sách, khoảng sách, khổ sách; USER: định dạng, dạng, format, các định dạng

GT GD C H L M O
formats /ˈfɔː.mæt/ = NOUN: khích thước của sách, khoảng sách, khổ sách; USER: định dạng, các định dạng, dạng

GT GD C H L M O
frequently /ˈfriː.kwənt.li/ = ADVERB: thường xảy ra; USER: thường xuyên, thường, xuyên, thường gặp, thường được

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
further /ˈfɜː.ðər/ = ADVERB: xa hơn, vả lại, hơn nữa, thêm nữa; ADJECTIVE: khác, mới, phụ thêm; VERB: giúp ích, phù trợ, có lợi ích; USER: xa hơn, thêm, hơn nữa, tiếp tục, hơn

GT GD C H L M O
game /ɡeɪm/ = NOUN: trò chơi, cuộc cạnh kỷ, kế hoạch, trò cười, trò đùa, trò giải trí; ADJECTIVE: gan dạ, ngang tàn; VERB: cờ bạc, đánh bạc; USER: trò chơi, chơi, trận đấu, trò, trận

GT GD C H L M O
generic /dʒəˈner.ɪk/ = ADJECTIVE: chủng loại, thuộc về loài; USER: chung, chung chung, generic, chung loại, tổng quát

GT GD C H L M O
get /ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào; NOUN: con cái, một lứa đẻ; USER: được, có được, có, lấy, nhận được

GT GD C H L M O
government /ˈɡʌv.ən.mənt/ = NOUN: chính phủ, sự cai trị, sự thống trị, nội các; USER: chính phủ, chính quyền, của chính phủ, phủ, nước

GT GD C H L M O
happens /ˈhæp.ən/ = VERB: xảy ra, đến, xảy đến; USER: xảy ra, sẽ xảy ra, xảy, sẽ xảy, diễn ra

GT GD C H L M O
hardware /ˈhɑːd.weər/ = NOUN: cửa hàng sắt thép, tiệm bán đồ sắt thép, chỗ bán đồ kim khí; USER: phần cứng, cứng, phần cứng của

GT GD C H L M O
has /hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có

GT GD C H L M O
have /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; NOUN: sự gian lận; USER: có, phải, đã

GT GD C H L M O
heading /ˈhed.ɪŋ/ = NOUN: cú đội đầu, đáy thùng, mục tiêu, sự cắt, sự đóng, sự lắp đáy thùng, tiêu đề; USER: nhóm, thuộc nhóm, tiêu đề, hướng, đề

GT GD C H L M O
hear /hɪər/ = VERB: nghe, nhận, thính giác, thính tai, thính trị; USER: nghe, nghe thấy, nghe được, biết, được nghe

GT GD C H L M O
hosted /həʊst/ = VERB: nhóm người, tốp người; USER: tổ chức, đã tổ chức, lưu trữ trên máy, lưu trữ, được lưu trữ

GT GD C H L M O
how /haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao; NOUN: gò, mô đất; USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào

GT GD C H L M O
https /ˌeɪtʃ.tiː.tiːˈpiː/ = USER: https, chỉ https, địa chỉ https

GT GD C H L M O
i /aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao; NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự; USER: tôi, i, tôi có

GT GD C H L M O
icon /ˈaɪ.kɒn/ = NOUN: hình tượng, tượng ở giáo đường; USER: biểu tượng, icon, tượng, biểu tượng của

GT GD C H L M O
identify /aɪˈden.tɪ.faɪ/ = VERB: khám phá, làm giống nhau, làm như nhau; USER: xác định, xác, xác định các, nhận, nhận dạng

GT GD C H L M O
if /ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như; USER: nếu, khi, nếu có

GT GD C H L M O
immediate /ɪˈmiː.di.ət/ = ADJECTIVE: gấp, lập tức, tức thì, trực tiếp, vội; USER: ngay lập tức, trước mắt, ngay, trực tiếp, tức

GT GD C H L M O
implementation /ˈɪm.plɪ.ment/ = NOUN: đầy đủ, hoàn thành, sự hoàn tất, thêm vào; USER: thực hiện, triển khai thực hiện, thực, thi, việc thực hiện

GT GD C H L M O
implemented /ˈɪm.plɪ.ment/ = VERB: bổ sung, hoàn thành; USER: thực hiện, triển khai thực hiện, triển khai, được thực hiện, thực thi

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
include /ɪnˈkluːd/ = VERB: bao gồm, bao hàm, gồm có; USER: bao gồm, bao gồm các, gồm, có, gồm có

GT GD C H L M O
including /ɪnˈkluː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: kể ra, có kể vào, có ở trong; USER: bao gồm cả, bao gồm, trong đó có, kể cả, trong đó

GT GD C H L M O
incurred /ɪnˈkɜːr/ = VERB: chịu khiển trách, gánh thiệt hại; USER: phát sinh, phí phát sinh, phí, gánh chịu, chịu

GT GD C H L M O
industry /ˈɪn.də.stri/ = NOUN: sở chế tạo, xưởng công nghiệp, sự chuyên cần, sự hết lòng, sự siêng năng; USER: ngành công nghiệp, công nghiệp, ngành, nghiệp, công

GT GD C H L M O
infrastructure /ˈinfrəˌstrəkCHər/ = USER: cơ sở hạ tầng, hạ tầng, sở hạ tầng, kết cấu hạ tầng, cấu hạ tầng

GT GD C H L M O
integrated /ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = ADJECTIVE: đầy đủ, nguyên vẹn; USER: tích hợp, được tích hợp, hợp, tích, lồng ghép

GT GD C H L M O
integrating /ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = VERB: làm cho đủ, lấy tích phân, liên hợp, phối hợp các thành phần lại, thêm, thêm vào cho đủ; USER: tích hợp, hợp, kết hợp, lồng ghép, tích hợp các

GT GD C H L M O
interactive /ˌintərˈaktiv/ = USER: tương tác, tính tương tác, interactive, tương

GT GD C H L M O
internet /ˈɪn.tə.net/ = NOUN: internet; USER: internet, internet có, mạng Internet

GT GD C H L M O
into /ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong; USER: trong, vào, thành, sang, ra

GT GD C H L M O
introduced /ˌɪn.trəˈdjuːs/ = VERB: giới thiệu, cho vào, đem ra dùng, đút vào, đứng trước, nhét vào; USER: giới thiệu, đưa, được giới thiệu, đã giới thiệu, đưa ra

GT GD C H L M O
ipads = USER: iPad, iPads, chiếc iPad

GT GD C H L M O
iphones = USER: iphones, iPhone, chiếc iPhone, các iphones, bạn iphones

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
it /ɪt/ = PRONOUN: nó; USER: nó, đó, có, nó có, này

GT GD C H L M O
jargon /ˈdʒɑː.ɡən/ = NOUN: tiếng hót líu lo, tiếng nói khó hiểu, tiếng nói líu nhíu khó hiểu, biệt ngữ; USER: thuật ngữ, ngữ, biệt ngữ, jargon, các thuật ngữ

GT GD C H L M O
keeps /kiːp/ = NOUN: đài, đồ ăn, kế sanh nhai, tháp, thường xuyên, vọng lầu, thực phẫm, vĩnh cửu; USER: giữ, giúp, giữ cho, tiếp tục, tục

GT GD C H L M O
kiosks /ˈkiː.ɒsk/ = NOUN: chồi, lều, quán; USER: ki-ốt, quầy, ki ốt, quán, các quán

GT GD C H L M O
know /nəʊ/ = VERB: biết, hiểu biết, nhận biết, nhận ra, phân biệt; USER: biết, hiểu, biết những

GT GD C H L M O
language /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ; USER: ngôn ngư, ngôn ngữ, tiếng, ngữ, ngôn ngữ của

GT GD C H L M O
languages /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ; USER: ngôn ngữ, tiếng, các ngôn ngữ, ngôn ngữ ở, thứ tiếng

GT GD C H L M O
latest /ˈleɪ.tɪst/ = USER: mới nhất, nhất, cùng, mới nhất của, tất cả

GT GD C H L M O
layout /ˈleɪ.aʊt/ = VERB: sắp đặt, liệm người, đặt nằm xuống; NOUN: dọn hàng ra, đặt nằm xuống, sắp đặt ra, vẻ việc gì, xài tiền, đánh ngã người nào; USER: bố trí, bố cục, cách bố trí, layout, bố

GT GD C H L M O
learn /lɜːn/ = VERB: học hỏi, học tập, báo cho biết, dạy, luyện tập, trau dồi; USER: học, học hỏi, tìm hiểu, biết, hiểu

GT GD C H L M O
licensing /ˈlīsəns/ = VERB: cấp bằng, cấp bằng lái, cấp giấy, cấp giấy giá thú, cấp giấy hành nghề, cấp môn bài; USER: cấp phép, cấp giấy phép, giấy phép, phép, bản quyền

GT GD C H L M O
link /lɪŋk/ = VERB: nối tiếp, nối, nối liền; NOUN: khoen, liên kết, vòng sắt, lổ đan, lổ lưới, người nối tiếp, vật để nối tiếp, khoảng đất gồm những khúc quanh co; USER: liên kết, link, liên kêt, vao liên kêt, vao liên kêt tiêp

GT GD C H L M O
listen /ˈlɪs.ən/ = VERB: nghe, nghe theo, lắng tai nghe; USER: nghe, lắng nghe, listen

GT GD C H L M O
listened /ˈlɪs.ən/ = VERB: nghe, nghe theo, lắng tai nghe; USER: nghe, lắng nghe, đang bám, đã nghe, bám

GT GD C H L M O
listens /ˈlɪs.ən/ = VERB: nghe, nghe theo, lắng tai nghe; USER: lắng nghe, nghe

GT GD C H L M O
local /ˈləʊ.kəl/ = ADJECTIVE: địa phương, thuộc về chổ; NOUN: chổ địa phương, dân ở địa phương nào; USER: địa phương, địa phương, nước, địa, của địa phương

GT GD C H L M O
look /lʊk/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như; NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt; USER: xem, nhìn, tìm, trông, xem xét

GT GD C H L M O
loud /laʊd/ = ADJECTIVE: đọc to, hay làm ồn, huyên náo, lòe loẹt, lớn, nói lớn tiếng, ồn ào, sặc sở; USER: lớn, to, tiếng, ồn ào, loud

GT GD C H L M O
maintenance /ˈmeɪn.tɪ.nəns/ = NOUN: nuôi một gia đình, sự cung cấp, sự sửa sang, sự duy trì, cấp dưỡng trong vấn đề ly dị, sự cầm giữ, sự cấp dưỡng, sự giữ gìn, tiền cấp dưỡng; USER: bảo trì, bảo dưỡng, duy trì, bảo, trì

GT GD C H L M O
male /meɪl/ = NOUN: nam; ADJECTIVE: con trai, giống đực, phái nam; USER: nam, nam giới, đực, male, trai

GT GD C H L M O
management /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ = NOUN: khôn khéo, tài khéo léo, vận dụng, giám đốc một công việc, sự cầm, sự coi sóc, sự điều khiển công cuộc khai thác, sự quản lý, sự trông nom; USER: quản lý, quản, quản trị, lý

GT GD C H L M O
many /ˈmen.i/ = ADJECTIVE: nhiều, vô số, số nhiều; USER: nhiều, rất nhiều, nhiêu, nhiều người, các

GT GD C H L M O
maximum /ˈmæk.sɪ.məm/ = NOUN: cực điểm; USER: tối đa, lượng tối đa, tối đa cho, nhất, lớn nhất

GT GD C H L M O
mental /ˈmen.təl/ = ADJECTIVE: thuộc về cằm, thuộc về tinh thần, trí óc; USER: tinh thần, về tinh thần, tâm thần, tâm, thần

GT GD C H L M O
mobile /ˈməʊ.baɪl/ = ADJECTIVE: di động, lưu động, tánh hay thay đổi, không ở một chổ; NOUN: người hay thay đổi; USER: di động, di động, thoại di động, điện thoại di động, di

GT GD C H L M O
monthly /ˈmʌn.θli/ = ADJECTIVE: hằng tháng, mỗi tháng; ADVERB: hằng tháng; NOUN: báo xuất bản hàng tháng; USER: hàng tháng, tháng, Trong Tháng, theo tháng, hàng tháng của

GT GD C H L M O
most /məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết; ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị; USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn

GT GD C H L M O
multiple /ˈmʌl.tɪ.pl̩/ = ADJECTIVE: bội, nhiều, có nhiều bộ phận, phức, kép; NOUN: nhiều phần; USER: nhiều, đa

GT GD C H L M O
must /mʌst/ = USER: must-auxiliary verb, must, must, cuồng loạn, meo, mốc, nổi cơn giận, rượu chưa lên men, rượu mới; USER: phải, phaûi

GT GD C H L M O
my /maɪ/ = PRONOUN: của tôi, cha mẹ tôi, đồ của tôi, tất cả của tôi, vật của tôi; USER: của tôi, của tôi, tôi, của, mình

GT GD C H L M O
needs /nēd/ = ADVERB: cần thiết, tất yếu, dù thế nào tôi cũng phải; NOUN: bần cùng; USER: nhu cầu, các nhu cầu, nhu cầu của, với nhu cầu, cần

GT GD C H L M O
never /ˈnev.ər/ = ADVERB: không bao giờ, không khi nào, không thay đổi; USER: không bao giờ, chưa bao giờ, bao giờ, không, chưa

GT GD C H L M O
no /nəʊ/ = ADJECTIVE: không, không hẳn, không chút gì, không chút nào, tuyệt không; USER: không, không có, có, chưa co, chưa

GT GD C H L M O
not /nɒt/ = ADVERB: không; USER: không, không phải, chưa, không được, phải

GT GD C H L M O
numbers /ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số; USER: số, con số, số lượng, các số, số điện thoại

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
once /wʌns/ = ADVERB: một lần, cùng một lần, lập tức, ngày trước, ngày xưa, tức thì; USER: một lần, lần, một khi, một, từng

GT GD C H L M O
one /wʌn/ = cùng, duy nhứt; NOUN: lá một điểm; PRONOUN: người ta; USER: một, một, một trong, một trong những, ai

GT GD C H L M O
ongoing /process/ = USER: liên tục, đang diễn ra, tiếp tục, thường xuyên, đang diễn

GT GD C H L M O
online /ˈɒn.laɪn/ = USER: trực tuyến, tuyến, trực, online, mạng

GT GD C H L M O
only /ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng; ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt; USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là

GT GD C H L M O
options /ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa; USER: tùy chọn, lựa chọn, các tùy chọn, tuỳ chọn, chọn lựa

GT GD C H L M O
or /ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc; USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và

GT GD C H L M O
original /əˈrɪdʒ.ɪ.nəl/ = ADJECTIVE: nguyên, chánh, đầu tiên, thuộc về căn nguyên, khởi đầu; NOUN: nguyên văn, nguyên thủy, bản chánh; USER: nguyên, gốc, ban đầu, ban, bản gốc

GT GD C H L M O
other /ˈʌð.ər/ = ADJECTIVE: khác, khác hơn, trước, cách khác; USER: khác, kia, các, khác của, nào khác

GT GD C H L M O
otherwise /ˈʌð.ə.waɪz/ = ADJECTIVE: về phương diện khác; ADVERB: khác hơn, nếu không thì, trái lại; USER: nếu không, khác, nếu không thì, nếu, cách khác

GT GD C H L M O
our /aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta; USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi

GT GD C H L M O
ours /aʊəz/ = PRONOUN: cái của chúng ta, cái của chúng tôi; USER: chúng ta, chúng tôi, của chúng ta, ours

GT GD C H L M O
out /aʊt/ = ADVERB: ngoài, ở ngoài, đến cùng; VERB: ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác thường, phía ngoài; ADJECTIVE: trương ra, bày ra, bị tiết lộ, lộ ra; NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót; PREPOSITION: phía ngoài; USER: ra, hiện, ra khỏi, trên, trong

GT GD C H L M O
own /əʊn/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình; ADJECTIVE: làm chủ; USER: riêng, của, riêng của, chính, của riêng

GT GD C H L M O
owners /ˈəʊ.nər/ = NOUN: chủ nhân, chủ hảng buôn, sản chủ; USER: chủ sở hữu, chủ, các chủ sở hữu, các chủ, sở hữu

GT GD C H L M O
page /peɪdʒ/ = VERB: hầu hạ, đếm số trang, đánh số trang, phục dịch; NOUN: bồi sai vặt, trang giấy, trang sách, người hầu hạ vua; USER: trang, page, vê

GT GD C H L M O
pages /peɪdʒ/ = NOUN: bồi sai vặt, trang giấy, trang sách, người hầu hạ vua; USER: trang, các trang, trang web, pages, những trang

GT GD C H L M O
paragraphs /ˈpær.ə.ɡrɑːf/ = NOUN: đoạn tiết, hàng đầu đoạn văn; USER: đoạn văn, đoạn, các đoạn văn, các khoản, các đoạn

GT GD C H L M O
particular /pəˈtɪk.jʊ.lər/ = ADJECTIVE: riêng, cá nhân, tỉ mỉ, vụn vặt, kỷ càng, rỏ ràng, đủ tất cả chi tiết, kỹ lưỡng; NOUN: sự riêng biệt; USER: riêng, cụ thể, đặc biệt, cụ, biệt

GT GD C H L M O
password /ˈpɑːs.wɜːd/ = NOUN: mật khẩu, khẩu hiệu; USER: mật khẩu, mật khẩu, mật mã, khẩu, password

GT GD C H L M O
pcs /ˌpiːˈsiː/ = USER: chiếc, cái, máy tính, pcs, máy tính cá nhân

GT GD C H L M O
pdf /ˌpiː.diːˈef/ = USER: pdf, doc, định dạng file pdf, tin PDF, dạng file pdf

GT GD C H L M O
pdfs /ˌpiː.diːˈef/ = USER: file PDF, các file PDF, pdf, file PDF của, pdfs

GT GD C H L M O
per /pɜːr/ = PREPOSITION: hàng năm, mổi năm, theo thường lệ, như thói quen; USER: mỗi, một, cho mỗi, cho, trên

GT GD C H L M O
phones /fəʊn/ = NOUN: điện thoại, máy điện thoại; USER: điện thoại, điện, điện thoại di, thoại, các điện thoại

GT GD C H L M O
place /pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng; VERB: đặt hàng, xếp chổ; USER: nơi, ra, chỗ, diễn ra, vị trí

GT GD C H L M O
play /pleɪ/ = VERB: chơi, chuyển vận, chơi đùa, chơi thể thao, đánh bài, lóng lánh ánh sáng; NOUN: cách chuyển vận, sự đánh bạc, sự hoạt động, sự lóng lánh, sự vận dụng, trò chơi; USER: chơi, đóng, play, phát, chơi trò

GT GD C H L M O
playing /pleɪ/ = VERB: chơi, chuyển vận, chơi đùa, chơi thể thao, đánh bài, lóng lánh ánh sáng; USER: chơi, phát, đang chơi, thi đấu, đóng

GT GD C H L M O
population /ˌpɒp.jʊˈleɪ.ʃən/ = NOUN: sự ở một nơi, sự trú ngụ, tổng cộng nhân số; USER: dân số, dân, dân cư, quần, số

GT GD C H L M O
portal /ˈpɔː.təl/ = ADJECTIVE: tỉnh mạch; NOUN: cửa chánh nhà thờ; USER: cổng thông tin, cổng, cổng thông, portal, cửa

GT GD C H L M O
powered /-paʊəd/ = ADJECTIVE: có quyền lực; USER: hỗ trợ, được hỗ trợ, trang, trợ, nguồn

GT GD C H L M O
preserving /prɪˈzɜːv/ = VERB: giử gìn, làm mứt, nuôi cá trong ao, giử cho khỏi tan ra; USER: bảo quản, bảo tồn, giữ gìn, bảo, giữ

GT GD C H L M O
problems /ˈprɒb.ləm/ = NOUN: vấn đề, bài tính, bài toán, sự khó khăn, sự trở ngại; USER: vấn đề, các vấn đề, những vấn đề, vấn đề về, vấn đề này

GT GD C H L M O
pronounced /prəˈnaʊnst/ = ADJECTIVE: cương quyết, quyết định, rỏ ràng; USER: phát âm, rõ rệt, rõ, phát âm là, đã phát âm

GT GD C H L M O
properly /ˈprɒp.əl.i/ = ADVERB: riêng, chính, đặc biệt riêng, đích, đúng, riêng biệt, tên riêng; USER: đúng, đúng cách, động đúng, động, hợp

GT GD C H L M O
propose /prəˈpəʊz/ = VERB: đưa ra, cầu hôn, đề nghị, đề xuất, đề xướng, làm quy tắc, ra ý kiến, trình ra; USER: đưa ra, đề xuất, đề nghị, kiến nghị, đề xuất các

GT GD C H L M O
protected /prəˈtekt/ = ADJECTIVE: thuộc về bảo vệ, thuộc về phòng ngừa; USER: bảo vệ, được bảo vệ, bảo hộ, bảo, bảo tồn

GT GD C H L M O
provides /prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng; USER: cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung, mang

GT GD C H L M O
put /pʊt/ = VERB: đặt, bỏ, để, liệng, ra khơi, đút, nhét; NOUN: sự liệng, sự ném; USER: đặt, đưa, bỏ

GT GD C H L M O
question /ˈkwes.tʃən/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, vấn đề, sự nghi ngờ; VERB: hỏi, nghi ngờ, chất vấn, thảo luận, đem ra khảo sát; USER: câu hỏi, câu hỏi, câu, hỏi, vấn đề

GT GD C H L M O
questions /ˈkwes.tʃən/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, vấn đề, sự nghi ngờ; USER: câu hỏi, các câu hỏi, những câu hỏi, hỏi, câu

GT GD C H L M O
read /riːd/ = VERB: đọc, đoán, ghi chép, nghiên cứu, giãng, giảng nghĩa; NOUN: sự đọc; ADJECTIVE: đã đọc; USER: đọc, đọc, đọc được, xem, đọc các

GT GD C H L M O
readable /ˈriː.də.bl̩/ = ADJECTIVE: đọc được, có thể đọc, dể đọc; USER: có thể đọc được, có thể đọc, đọc, thể đọc được, đọc được

GT GD C H L M O
reading /ˈriː.dɪŋ/ = NOUN: cách đọc, phép đọc, sự đọc lớn tiếng, sự đọc sách, sự ghi chép, sự giảng giải, sự đọc lên để bàn cải, sự đoán một từ ngữ; USER: đọc, đọc sách, việc đọc, cách đọc

GT GD C H L M O
recommend /ˌrek.əˈmend/ = VERB: giới thiệu, gợi ý, dặn bảo, dặn dò, khuyên bảo, tiến cử; USER: giới thiệu, khuyên, đề nghị, nghị, khuyên bạn nên

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
same /seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ; PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ; NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau; ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế; USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống

GT GD C H L M O
say /seɪ/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh; NOUN: lời nói, lời phát biểu; USER: nói, nói rằng, biết, rằng, cho biết

GT GD C H L M O
sections /ˈsek.ʃən/ = NOUN: đội bộ binh, một đoạn, một khúc, phần của vật, sự cắt ra, sự chia ra, tiết diện, thiết đồ; USER: phần, mục, các phần, đoạn, phận

GT GD C H L M O
secure /sɪˈkjʊər/ = ADJECTIVE: chắc chắn, bền chắc, vững bền, vững chắc; VERB: gắn chặt, đặt vào chổ không nguy hiểm, để vào nơi chắc chắn, làm một thành phố kiên cố, nhốt vào nơi chắc chắn, chiếm những chổ tốt, thế đồ để bảo đãm nợ; USER: đảm bảo, bảo đảm, bảo vệ, bảo, đảm

GT GD C H L M O
see /siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý; USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp

GT GD C H L M O
service /ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm; USER: vụ, dịch vụ, vụ, phục vụ, dịch

GT GD C H L M O
set /set/ = VERB: đặt, để, lặn, dọn bàn ăn, đặt vật gì lên, không nháy mắt; NOUN: bộ, bọn, chiều gió thổi, chiều nước chảy; ADJECTIVE: căng thẳng, nghiêm trang; USER: đặt, thiết lập, đặt, thiết, lập

GT GD C H L M O
setup /ˈsetʌp/ = ADJECTIVE: kiêu ngạo, có sức vóc cân đối; NOUN: người kiêu ngạo, người tự phụ, sự gây ra, sự hồi phục; USER: thiết lập, cài đặt, setup, lập, cài

GT GD C H L M O
several /ˈsev.ər.əl/ = ADJECTIVE: cá nhân, khác nhau, phân biệt, riêng biệt; USER: nhiều, một số, số, một vài, vài

GT GD C H L M O
similar /ˈsɪm.ɪ.lər/ = ADJECTIVE: như nhau, giống, giống nhau, tương tợ; USER: như nhau, tương tự, tương tự như, giống, tương

GT GD C H L M O
simply /ˈsɪm.pli/ = USER: chỉ đơn giản, đơn giản, chỉ đơn giản là, đơn giản chỉ, đơn giản là

GT GD C H L M O
since /sɪns/ = PREPOSITION: từ, từ đó, từ khi; ADVERB: lâu rồi, từ đó, từ lâu; CONJUNCTION: từ khi; USER: kể từ, từ, kể từ khi, vì, từ năm

GT GD C H L M O
site /saɪt/ = NOUN: nơi, chổ để xây đắp; VERB: đặt vị trí, định vị trí; USER: nơi, trang web, trang, site, trang web của

GT GD C H L M O
sites /saɪt/ = NOUN: nơi, chổ để xây đắp; USER: các trang web, trang web, trang, các trang, địa

GT GD C H L M O
size /saɪz/ = NOUN: keo, hồ gạo, kích thước, khuôn khổ, độ lớn, cỡ; VERB: dán hồ, phết hồ; USER: kích thước, kích cỡ, cỡ, size, mô

GT GD C H L M O
smartphones /ˈsmɑːt.fəʊn/ = USER: điện thoại thông minh, smartphone, Smartphones, thoại thông minh, Thông minh

GT GD C H L M O
so /səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì; USER: để, nên, vì vậy, quá, rất

GT GD C H L M O
software /ˈsɒft.weər/ = NOUN: một phần về ngành điện toán; USER: phần mềm, các phần mềm, mềm, phần, về các phần mềm

GT GD C H L M O
sold /səʊld/ = ADJECTIVE: đả bán hết; USER: bán, bán ra, được bán, bán được, đã bán

GT GD C H L M O
solution /səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước; USER: giải pháp, dung dịch, dung, giải, các giải pháp

GT GD C H L M O
solutions /səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước; USER: các giải pháp, giải pháp, giải, những giải pháp, pháp

GT GD C H L M O
some /səm/ = ADJECTIVE: một vài, người nào; PRONOUN: có một ít, một số, vài người, một trong những; ADVERB: chừng, độ; USER: một số, số, một, một vài, vài

GT GD C H L M O
sometimes /ˈsʌm.taɪmz/ = ADVERB: đôi khi; USER: đôi khi, đôi, thỉnh thoảng, khi, đôi khi được

GT GD C H L M O
specific /spəˈsɪf.ɪk/ = ADJECTIVE: riêng, đặc biệt, riêng biệt, định rỏ, xác định; NOUN: thuốc chuyên trị; USER: riêng, cụ thể, cụ, đặc biệt, định

GT GD C H L M O
speech /spiːtʃ/ = NOUN: lời nói, ngôn ngữ của một dân tộc; USER: bài phát biểu, phát biểu, nói, lời nói, bài diễn văn

GT GD C H L M O
start /stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy; NOUN: buổi đầu, lúc đầu, sự giựt mình, sự khởi hành, chổ khởi hành của cuộc đua; USER: bắt đầu, bắt, khởi, khởi động, đầu

GT GD C H L M O
statistics /stəˈtistik/ = NOUN: bản thống kê, sự thống kê; USER: thống kê, số liệu thống kê, liệu thống kê, số liệu, kê

GT GD C H L M O
structure /ˈstrʌk.tʃər/ = NOUN: cách kết cấu, vật kiến trúc; USER: cấu trúc, cơ cấu, cấu, kết cấu

GT GD C H L M O
such /sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế; USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ

GT GD C H L M O
suggest /səˈdʒest/ = VERB: dẩn khởi, đề nghị, gợi ý; USER: đề nghị, cho, cho thấy, đề xuất, gợi ý

GT GD C H L M O
support /səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở; NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy; USER: hỗ trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, hỗ trợ cho, trợ

GT GD C H L M O
switch /swɪtʃ/ = NOUN: cây roi, công tắc, lọn tóc giả, công tắc điện, que gỗ mềm; VERB: bật mở điện, đánh bằng roi, quay mau lẹ; USER: chuyển đổi, chuyển, chuyển sang, đổi, bật

GT GD C H L M O
system /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, hệ, hệ điều, thống, hệ thống của

GT GD C H L M O
systems /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống

GT GD C H L M O
t /tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự; USER: t, tấn, Ba T

GT GD C H L M O
tag /tæɡ/ = NOUN: điệp khúc, mép dây giày, miếng giấy, miếng vải, đầu cái đuôi của thú; VERB: bịt đầu cán, cột thẻ; USER: tag, thẻ, từ khóa, khóa, nhãn

GT GD C H L M O
tagging /ˈtæɡ.ər/ = VERB: bịt đầu cán, cột thẻ; USER: gắn thẻ, tagging, tính năng gắn thẻ, năng gắn thẻ, gắn thẻ cho

GT GD C H L M O
take /teɪk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được; NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ; USER: mất, đi, có, đưa, lấy

GT GD C H L M O
technologies /tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học; USER: công nghệ, các công nghệ, nghệ, kỹ thuật, những công nghệ

GT GD C H L M O
templates /ˈtem.pleɪt/ = NOUN: cây căng vải, cây đà ngang; USER: mẫu, các mẫu, template, khuôn mẫu, templates

GT GD C H L M O
text /tekst/ = NOUN: bản văn; USER: văn bản, văn, text, chữ, nội dung

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
their /ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó; USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình

GT GD C H L M O
them /ðem/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, chúng, đó, cho họ

GT GD C H L M O
then /ðen/ = ADVERB: kế đó, lúc bấy giờ, trong lúc ấy; CONJUNCTION: thế thì, vậy thì; USER: sau đó, thì, rồi, đó, sau

GT GD C H L M O
there /ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy; USER: có, đó, không, ở đó

GT GD C H L M O
these /ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây

GT GD C H L M O
they /ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
time /taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ; VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian; USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần

GT GD C H L M O
times /taɪmz/ = NOUN: thời gian; USER: lần, thời gian, thời, times, giờ

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
track /træk/ = NOUN: dấu chân, đường chạy qua, đường đi qua, đường đua xe, đường ray, đường xe lửa, đường chạy trong máy hát, đường của người đi qua, những lằn trong dĩa hát; VERB: theo dấu, truy nả; USER: theo dõi, theo dõi các, dõi

GT GD C H L M O
tracking /trak/ = NOUN: sự chạy đua, sự kéo thuyền, sự truy lùng; USER: theo dõi, dõi, theo dõi các, theo doi, việc theo dõi

GT GD C H L M O
tvs /ˌtiːˈviː/ = USER: TV, tivi, phẳng, tvs, hình phẳng

GT GD C H L M O
types /taɪp/ = NOUN: kiểu, khuôn, chữ in, mẫu; USER: loại, các loại, kiểu, nhiều dạng khác, nhiều dạng

GT GD C H L M O
underlying /ˌəndərˈlī/ = VERB: dùng làm căn bản, nền tảng, ở dưới vật gì; USER: cơ bản, tiềm ẩn, là cơ sở, làm cơ sở, nằm dưới

GT GD C H L M O
unified /ˈjuː.nɪ.faɪ/ = ADJECTIVE: thống nhất; USER: thống nhất, hợp nhất, nhất, thống

GT GD C H L M O
up /ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên; VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên; PREPOSITION: trèo lên, bước lên; USER: lên, lập, tăng, up, đến

GT GD C H L M O
upgrades /ʌpˈɡreɪd/ = USER: nâng cấp, nâng, các nâng cấp, việc nâng cấp

GT GD C H L M O
us /ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi

GT GD C H L M O
usability /ˌjuːzəˈbɪləti/ = USER: khả năng sử dụng, tiện ích, khả năng sử, tính khả dụng, tiện dụng

GT GD C H L M O
usage /ˈjuː.sɪdʒ/ = NOUN: cách đối đải, sự đối đải, thói quen; USER: sử dụng, việc sử dụng, sử, Sản Phẩm, cách sử dụng

GT GD C H L M O
use /juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì; NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích; USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các

GT GD C H L M O
used /juːst/ = ADJECTIVE: đang dùng, thường dùng; USER: sử dụng, được sử dụng, dùng, dụng, được dùng

GT GD C H L M O
useful /ˈjuːs.fəl/ = ADJECTIVE: có ích, hữu ích; USER: hữu ích, có ích, hữu dụng, hữu, ích

GT GD C H L M O
user /ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn; USER: người sử dụng, người dùng, dùng, sử dụng, hướng

GT GD C H L M O
users /ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn; USER: người sử dụng, người dùng, sử dụng, dùng, người sử

GT GD C H L M O
uses /juːz/ = NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích; USER: sử dụng, sử dụng các, dùng, sử, dụng

GT GD C H L M O
variety /vəˈraɪə.ti/ = NOUN: bác chủng, bác giống, tính cách bất đồng, tính cách bất nhứt, ý kiến bất đồng, trạng thái khác nhau nhiều thứ; USER: nhiều, đa dạng, nhiều loại, loạt, giống

GT GD C H L M O
ve

GT GD C H L M O
version /ˈvɜː.ʃən/ = NOUN: dịch ra tiếng ngoại quốc, sự phiên dịch; USER: phiên bản, Version, bản có, phiên, Trang

GT GD C H L M O
video /ˈvɪd.i.əʊ/ = NOUN: video, chiếu phim; USER: video, phim, hình, đoạn video

GT GD C H L M O
viewed /vjuː/ = VERB: trông thấy; USER: xem, đã xem, Khach xem

GT GD C H L M O
visitors /ˈvizitər/ = NOUN: khách đến viếng, viên thanh tra, người đến thăm; USER: khách, du khách, khách tham quan, thăm, truy cập

GT GD C H L M O
voices /vɔɪs/ = NOUN: thanh âm, phiếu biểu quyết, tiếng nói; USER: tiếng nói, giọng nói, tiếng, giọng, tiếng nói của

GT GD C H L M O
want /wɒnt/ = VERB: muốn, thiếu, không có; NOUN: điều thiếu, không có, khuyết điểm, tình cảnh nghèo nàn, sự thiếu; USER: muốn, muốn có

GT GD C H L M O
way /weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành; USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều

GT GD C H L M O
we /wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta

GT GD C H L M O
web /web/ = NOUN: cuốn giấy lớn, đầu chìa khóa, đồ dệt, màng da chân vịt, vải, tay quay, lưỡi cưa; USER: web, trang web, web của, mạng

GT GD C H L M O
website /ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web; USER: website, trang web, trang web của, web, website của

GT GD C H L M O
websites /ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web; USER: các trang web, trang web, website, website của, trang web của

GT GD C H L M O
well /wel/ = ADVERB: giỏi; NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước; USER: cũng, tốt, đây, nổi

GT GD C H L M O
what /wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì; USER: những gì, gì, những, điều, điều gì

GT GD C H L M O
when /wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào

GT GD C H L M O
where /weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy; USER: đâu, nơi, mà, nơi mà

GT GD C H L M O
which /wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào; USER: mà, đó, trong đó, có, được

GT GD C H L M O
while /waɪl/ = CONJUNCTION: trong khi, đương khi; NOUN: lúc, khoảng, thời gian; VERB: giết thì giờ, thì giờ trôi qua; USER: trong khi, khi, trong, còn

GT GD C H L M O
will /wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
within /wɪˈðɪn/ = ADVERB: ở trong, ở nhà, ở phía trong; PREPOSITION: ở trong, ở phía trong; USER: trong, trong vòng, trong phạm vi, trong vong, bên trong

GT GD C H L M O
word /wɜːd/ = NOUN: lời, tiếng, chữ; VERB: diển tả; USER: từ, lời, chữ, từ ngữ, word

GT GD C H L M O
words /wɜːd/ = NOUN: sự gây lộn; USER: từ, Nói cách, lời, những lời, chữ

GT GD C H L M O
work /wɜːk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc; NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm; USER: làm việc, việc, hoạt động, làm, hoạt

GT GD C H L M O
wouldn

GT GD C H L M O
yes /jes/ = USER: yes-particle, yes, yep, yea, yep, yes, yeah, yea, ye; USER: vâng, có, yes

GT GD C H L M O
you /juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn; USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý

GT GD C H L M O
your /jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy; USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình

322 words